THỊ TRƯỜNG GIÁ LÚA GẠO HÔM NAY NGÀY 25/9/2025: Giá lúa gạo đi ngang

THỊ TRƯỜNG GIÁ LÚA GẠO HÔM NAY NGÀY 25/9/2025: Giá lúa gạo đi ngang
Ngày đăng: 25/09/2025
Mục lục

    Theo thông tin mới nhất từ Báo Kinh Tế và Đô Thị, thị trường giá lúa gạo hôm nay ngày 25/9/2025 cho thấy diễn biến trầm lắng. Nguồn cung vụ Thu Đông đã giảm dần, phần lớn diện tích còn lại đã được thương lái đặt cọc trước, khiến lượng lúa tươi lưu thông trên thị trường khá hạn chế. Dù giao dịch chậm, giá lúa vẫn giữ được sự ổn định, không có hiện tượng rớt giá.

    THỊ TRƯỜNG GIÁ LÚA GẠO HÔM NAY NGÀY 25/9/2025: Giá lúa gạo đi ngang

     

    Có thể bạn quan tâm:

     

    Thị Trường Giá Lúa Hôm Nay Ngày 25/9

    Giống Lúa

    Giá Mua

    (VNĐ/kg)

    Tăng (+)

    Giảm (-)

    Giá Mua Hôm Qua

    (VNĐ/kg)

    Lúa IR 504

    5.700 - 5.900 - 5.700 - 5.900

    Lúa Đài Thơm 8

    6.100 - 6.200 - 6.100 - 6.200

    Lúa OM 5451

    5.900 - 6.000 - 5.900 - 6.000

    Lúa OM 380

    5.700 - 5.900 - 5.700 - 5.900

    Lúa OM 18

    6.000 - 6.200 - 6.000 - 6.200

    Lúa Nàng Hoa 9

    6.000 - 6.200

    -

    6.000 - 6.200

    Diễn biến địa phương:

    • Đồng Tháp: Lúa Thu Đông giảm dần sản lượng, nguồn chưa cọc còn ít, mua bán mới chỉ xuất hiện rải rác.

    • Cần Thơ: Nhiều diện tích đã được cọc trước, giao dịch mua bán chỉ ở mức cầm chừng.

    • An Giang: Thị trường mua bán giảm nhiệt, doanh nghiệp và thương lái thận trọng.

    • Vĩnh Long: Thương lái hỏi mua nhỏ giọt, giá lúa tươi duy trì ổn định.

    • Cà Mau: Giao dịch ít, giá giữ nguyên.

    Thị trường lúa hôm nay cho thấy diễn biến trầm lắng. Nguồn cung vụ Thu Đông đã giảm dần, phần lớn diện tích còn lại đã được thương lái đặt cọc trước, khiến lượng lúa tươi lưu thông trên thị trường khá hạn chế. Dù giao dịch chậm, giá lúa vẫn giữ được sự ổn định, không có hiện tượng rớt giá.

    Chi tiết giá lúa tươi hôm nay như sau:

    • IR 50404: 4.700 – 4.900

    • OM 18: 5.400 – 5.500

    • Đài Thơm 8: 5.600 – 5.700

    • OM 5451: 5.300 – 5.400

    • Nàng Hoa 9: 6.000 – 6.200

    • OM 308: 5.700 – 5.900

     

    Thị Trường Giá Gạo Hôm Nay Ngày 25/9

    Giá Gạo

    Giá Bán Tại Chợ

    (đồng/kg)

    Tăng (+)

    Giảm (-)

    Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg)

    Nếp ruột

    17.000 - 18.000

    -

    16.000 - 18.000

    Gạo thường

    13.000 - 14.000

    - 13.000 - 14.000

    Gạo Nàng Nhen

    28.000

    -

    28.000

    Gạo thơm thái hạt dài

    20.000 - 22.000

    -

    20.000 - 22.000

    Gạo thơm Jasmine

    16.000 - 18.000

    -

    16.000 - 18.000

    Gạo Hương Lài

    22.000

    -

    22.000

    Gạo trắng thông dụng

    16.000

    -

    16.000

    Gạo Nàng Hoa

    21.000

    -

    21.000

    Gạo Sóc thường

    16.000 - 17.000

    -

    16.000 - 17.000

    Gạo Sóc Thái

    20.000

    -

    20.000

    Gạo thơm Đài Loan

    20.000

    -

    20.000

    Gạo Nhật

    22.000

    -

    22.000

    Giá gạo trong nước hôm nay vẫn ở mức ổn định, cả với gạo nguyên liệu và gạo thành phẩm. Nguồn hàng về chậm, đặc biệt là các loại gạo phổ biến như IR 504 và OM 380. Nhà máy chủ động chào giá gạo trắng, song sức mua nhìn chung chưa có tín hiệu khởi sắc.

    Tình hình tại địa phương:

    • An Giang: Nhà máy tăng chào báo gạo trắng, nhưng mức giá vẫn chưa thay đổi nhiều.

    • Lấp Vò (Đồng Tháp): Giá các loại gạo giữ nguyên.

    • Sa Đéc (Đồng Tháp): Lượng hàng lai rai, giá ổn định.

    • An Cư (Đồng Tháp): Gạo về ít, gạo ngang khan hiếm, giao dịch cầm chừng.

    Thị Trường Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm Hôm Nay 25/9

    Gạo nguyên liệu và thành phẩm:

    • IR 504 (nguyên liệu): 8.100 – 8.250

    • CL 555 (nguyên liệu): 8.100 – 8.200

    • OM 380 (nguyên liệu): 7.450 – 7.550

    • OM 18 (nguyên liệu): 8.500 – 8.600

    • OM 5451 (nguyên liệu): 7.700 – 7.900

    • OM 380 (thành phẩm): 8.800 – 9.000

    • IR 504 (thành phẩm): 9.500 – 9.700

    Thị Trường Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 25/9

    Giá bán lẻ gạo tại chợ:

    • Nàng Nhen: 28.000

    • Hương Lài: 22.000

    • Gạo thường: 13.000 – 15.000

    • Thơm Thái hạt dài: 20.000 – 22.000

    • Nàng Hoa: 21.000

    • Thơm Đài Loan: 20.000

    • Jasmine: 16.000 – 18.000

    • Gạo trắng thông dụng: 16.000

    • Gạo Sóc thường: 16.000 – 17.000

    • Gạo Sóc Thái: 20.000

    • Gạo Nhật: 22.000

    Thị Trường Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 25/9

    Giá phụ phẩm:

    • Tấm OM 504: 7.400 – 7.500

    • Cám: 9.000 – 10.000

     

    Thị Trường Giá Nếp Hôm Nay Ngày 25/9

    Giống Nếp

    Giá mua của thương lái (đồng/kg)

    Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg)

    Nếp IR 4625 tươi 7.300 – 7.500

    -

    Nếp 3 tháng khô 9.600 – 9.700

    -

    Nếp IR 4625 khô 9.500 – 9.700 -

    Trong báo cáo ngày 25/9, thị trường chưa ghi nhận cụ thể giá các loại nếp. Tuy nhiên, theo diễn biến chung, giá nếp có xu hướng giữ nguyên, ít biến động, tương tự gạo và lúa.

    Có thể bạn quan tâm:

     

    Thị Trường Giá Gạo Xuất Khẩu Hôm Nay Ngày 25/9

    Trên thị trường quốc tế, gạo xuất khẩu Việt Nam vẫn đi ngang so với hôm qua. Dù nhu cầu chưa bùng nổ, giá gạo Việt Nam vẫn giữ mức cạnh tranh tốt trong khu vực:

    • Gạo thơm 5% tấm: 440 – 465 USD/tấn

    • Gạo 100% tấm: 317 – 321 USD/tấn

    • Gạo Jasmine: 450 – 496 USD/tấn

    Ngày 25/9/2025, thị trường lúa gạo trong nước và xuất khẩu duy trì trạng thái ổn định, không có biến động lớn. Giao dịch nhìn chung trầm lắng, chủ yếu mang tính cầm chừng, song giá vẫn giữ ở mức vững chắc. Đây là tín hiệu tích cực cho thấy thị trường chưa gặp áp lực dư cung, đồng thời mở ra kỳ vọng giá có thể tăng nhẹ trở lại khi bước vào cao điểm nhu cầu cuối năm.

    Nguồn: Kinh Tế và Đô Thị

    Zalo
    Hotline