Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 01/03/2025 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long không có nhiều điều chỉnh mới với giá lúa và giá gạo, lượng về khiêm tốn, giá gạo có xu hướng tăng nhẹ trong thời gian tới. Thị trường xuất khẩu đứng giá
🌾 Giá lúa gạo hôm nay có gì?
Có thể bạn quan tâm |
1. Giá lúa hôm nay ngày 01/03
Giá lúa (khô) |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm trước |
- Lúa IR 50404 |
5.500 - 5.700 |
- |
- Lúa Đài thơm 8 |
6.300 - 6.600 |
- |
- Lúa OM 5451 |
5.800 - 6.000 |
- |
- Lúa OM 18 |
6.300 - 6.600 | - |
- Nàng Hoa 9 |
9.200 |
- |
- OM 380 |
5.000 - 5.200 |
- |
- Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
- Lúa IR 50404 (khô) |
- |
- |
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
20.000 |
- |
Tình hình thu mua lúa tại nhiều địa phương hôm nay cho thấy nguồn cung khá hơn, nhưng giao dịch vẫn chậm.
- An Giang: Nhu cầu thu mua tốt, ưu tiên lúa đẹp, chín đều. Giá một số loại lúa tăng nhẹ 50 đồng/kg.
- Sóc Trăng: Lúa thơm được ưa chuộng, giá duy trì ổn định.
- Kiên Giang: Hoạt động giao dịch diễn ra khá tốt, giá lúa không có nhiều biến động.
- Đồng Tháp: Giao dịch chậm, giá lúa các loại tương đối ổn định.
- Hậu Giang: Nguồn cung lúa thu hoạch dồi dào, thương lái thu mua tích cực, giao dịch diễn ra đều.
- Cần Thơ: Nhiều diện tích lúa đã được đặt cọc, giá lúa cuối tuần không có biến động.
- Long An: Hoạt động mua bán diễn ra ổn định, nhu cầu thu mua lúa thơm khá tốt, giá ít thay đổi.
Theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, giá lúa các loại cụ thể:
✔️ Lúa IR 50404 (tươi) dao động ở mức 5.500 - 5.700 đồng/kg;
✔️ Lúa OM 5451 dao động mốc 5.800 - 6.000/kg;
✔️ Lúa Đài Thơm 8 (tươi) dao động ở mốc 6.300 - 6.600/kg;
✔️ Lúa OM 380 dao động ở mốc 5.000 - 5.200 đồng/kg;
✔️ Lúa OM 18 (tươi) dao động ở mốc 6.300 - 6.600 đồng/kg;
✔️ Lúa Nhật ở mốc 7.800 - 8.000 đồng/kg;
✔️ Nàng Hoa 9 ở mức 9.200 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm
2. Giá gạo hôm nay ngày 01/03
Giá gạo |
Giá bán lẻ tại chợ (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (Đơn vị VNĐ/kg) |
- Gạo tẻ thường |
15.000 - 16.000 |
- |
- Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 22.000 |
- |
- Gạo thơm Jasmine |
18.000 - 20.000 |
- |
- Gạo Hương Lài |
22.000 |
- |
- Gạo trắng thông dụng |
17.000 |
- |
- Gạo Nàng Hoa |
22.000 |
- |
- Gạo Sóc thường |
18.000 |
- |
- Gạo Sóc Thái |
21.000 |
- |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
- Cám |
8.500 - 9.000 |
- |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 01/03 tại tỉnh An Giang (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Tình hình thị trường gạo hôm nay ghi nhận nguồn cung hạn chế, giá cả tương đối ổn định.
- Lấp Vò (Đồng Tháp): Lượng gạo về ít, các kho thu mua đều, nhu cầu khá. Gạo ngang được hỏi mua nhiều hơn, giá nhích cao hơn so với hôm qua.
- Sa Đéc (Đồng Tháp): Gạo IR50404 về ít, các kho vẫn tích cực thu mua, chấp nhận mức giá 8.200-8.250 đồng/kg đối với hàng đẹp. Gạo nguyên liệu các loại giữ giá ổn định.
- Kênh chợ Sa Đéc (Đồng Tháp): Nguồn cung nhỏ giọt, giao dịch diễn ra đều, các kho ưu tiên lựa gạo đẹp, giá có xu hướng tăng nhẹ.
- An Cư (Cái Bè, Tiền Giang): Lượng gạo ít, giao dịch chậm, giá không biến động, chủ yếu tập trung vào hàng VIP.
Giá Gạo Nguyên Liệu 01/03/2025
✔️ Gạo nguyên liệu 5451 dao động ở mức 8.500-8.600;
✔️ Gạo nguyên liệu OM 380 tăng 50 đồng/kg dao động ở mức 7.550 - 7.700 đồng/kg;
✔️ Gạo nguyên liệu IR 504 dao động ở mức 8.000 - 8.100 đồng/kg;
✔️ Gạo nguyên liệu OM 18 dao động ở mức 9.200 - 9.400 đồng/kg;
Giá Gạo Thành phẩm 01/03/2025
✔️ Gạo thành phẩm OM 380 dao động ở 8.800 - 9.000 đồng/kg;
✔️ Gạo thành phẩm IR 504 dao động ở 9.500 - 9.700 đồng/kg;
Giá Gạo Phụ Phẩm 01/03/2025
✔️ Tấm dao động ở mức 7.100 - 7.300 đồng/kg;
✔️ Tấm 3-4 dao động mức 6.100-6.200 đồng/kg;
✔️ Cám khô giảm 100 đồng/kg dao động ở mức 5.550 - 5.650 đồng/kg.
Giá Gạo Chợ Lẻ 01/03/2025
Tại các chợ lẻ, giá gạo dao động quanh mức:
✔️ Gạo tẻ thường: 15.000 - 16.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Jasmine 18.000 - 20.000 đồng/kg;
✔️ Gạo thơm thái hạt dài 20.000 - 22.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Hương lài 22.000 đồng/kg;
✔️ Gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg;
✔️ Gạo trắng thông dụng 17.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Nàng hoa 22.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Sóc thường 18.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Sóc Thái giá 21.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Nhật giá 22.000 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 01/03/2025
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với hôm trước |
- Lúa nếp 3 tháng (tươi) |
7.100 - 7.300 |
- |
- Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
- Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
- Nếp Long An (khô) |
9.600 - 9.800 |
- |
Nếp Long An IR 4625 (tươi) 7.800 - 7.900 đồng/kg;
Nếp Long An IR 4625 (khô) 9.600 - 9.800 đồng/kg.
4. Giá gạo xuất khẩu hôm nay ngày 01/03
Trên thị trường xuất khẩu, giá của các loại gạo của Việt Nam hôm nay ngày 01/03/2025. Theo thông tin từ Hiệp hội Lương thực Việt Nam
✔️ Gạo tiêu chuẩn 5% ở mức 393 USD/tấn;
✔️ Gạo 25% 367 USD/tấn;
✔️ Gạo 100% tấm 310 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
*Thông tin chỉ mang tính tham khảo