Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 10/11/2024 tại đồng bằng sông Cửu Long ổn định không điều chỉnh mới với giá lúa gạo các loại. Trong tuần vừa qua, giá lúa gạo có nhiều thay đổi trái chiều, biến động từ 50 - 300 đồng/kg
🌾 Giá lúa gạo hôm nay có gì?
Có thể bạn quan tâm |
1. Giá lúa hôm nay ngày 10/11
Giá lúa (khô) |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm trước |
- Lúa IR 50404 |
7.300 - 7.500 |
- |
- Lúa Đài thơm 8 |
8.200 - 8.400 |
- |
- Lúa OM 5451 |
7.300 - 7.500 |
- |
- Lúa OM 18 |
8.200 - 8.400 |
- |
- Nàng Hoa 9 |
6.900 - 7.000 |
- |
- OM 380 |
6.800 - 7.000 |
- |
- Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
- Lúa IR 50404 (khô) |
- |
- |
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
20.000 |
- |
Trong tuần qua, giá lúa gạo ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long biến động thất thường với xu hướng tăng giảm trái chiều giữa lúa và gạo. Mặt hàng lúa ghi nhận mức tăng mạnh nhất, lên đến 300 đồng/kg.
Trong khi đó, mức giảm lớn nhất của lúa là 200 đồng/kg. Giá gạo cũng biến động với mức giảm cao nhất là 150 đồng/kg, và mức tăng cao nhất đạt 100 đồng/kg.
Theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, giá lúa các loại cụ thể:
✔️ Giá lúa Đài thơm 8.200 - 8.400 đồng/kg;
✔️ Giá lúa OM 18: 8.200 - 8.400 đồng/kg
✔️ Giá lúa OM 5451: 7.300 - 7.500 đồng/kg;
✔️ Giá lúa Nàng Hoa 9: 6.900 - 7.000 đồng/kg;
✔️ Giá lúa OM 380: 6.800 - 7.000 đồng/kg;
✔️ Giá lúa IR 504: 7.300 - 7.500 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm
2. Giá gạo hôm nay ngày 10/11
Giá gạo |
Giá bán lẻ tại chợ (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (Đơn vị VNĐ/kg) |
- Gạo tẻ thường |
15.000 - 16.000 |
- |
- Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 22.000 |
- |
- Gạo thơm Jasmine |
17.000 - 18.000 |
- |
- Gạo Hương Lài |
23.000 |
- |
- Gạo trắng thông dụng |
16.000 |
- |
- Gạo Nàng Hoa |
21.500 |
- |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 18.500 |
- |
- Gạo Sóc Thái |
21.000 |
- |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
- Cám |
8.500 - 9.000 |
- |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 10/11 tại tỉnh An Giang (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Giá Gạo Nguyên Liệu 10/11/2024
✔️ Gạo IR 504: 10.400 - 10.550 đồng/kg;
Giá Gạo Thành phẩm 10/11/2024
✔️ Gạo thành phẩm IR 504: 12.400 - 12.550 đồng/kg;
Giá Gạo Phụ Phẩm 10/11/2024
✔️ Tấm khô OM 5451: 9.300 - 9.500 đồng/kg;
✔️ Cám khô: 6.900 - 7.050 đồng/kg.
Giá Gạo Chợ Lẻ 10/11/2024
Tại các chợ lẻ, giá gạo dao động quanh mức:
✔️ Gạo tẻ thường: 15.000 - 16.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Jasmine 17.000 - 18.000 đồng/kg;
✔️ Gạo thơm thái hạt dài 20.000 - 22.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Hương lài 23.000 đồng/kg;
✔️ Gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg;
✔️ Gạo trắng thông dụng 16.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Nàng hoa 21.500 đồng/kg;
✔️ Gạo Sóc thường 18.500 đồng/kg;
✔️ Gạo Sóc Thái giá 21.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Nhật giá 22.000 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 10/11
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với hôm trước |
- Lúa nếp 3 tháng (tươi) |
7.100 - 7.300 |
- |
- Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
- Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
- Nếp Long An (khô) |
9.600 - 9.800 |
- |
Nếp Long An IR 4625 (tươi) 7.800 - 7.900 đồng/kg;
Nếp Long An IR 4625 (khô) 9.600 - 9.800 đồng/kg.
4. Giá gạo xuất khẩu hôm nay ngày 10/11
Trên thị trường xuất khẩu, giá của các loại gạo của Việt Nam hôm nay ngày 10/11/2024. Theo thông tin từ Hiệp hội Lương thực Việt Nam
✔️ Gạo tiêu chuẩn 524 USD/tấn;
✔️ Gạo 25% 495 USD/tấn;
✔️ Gạo 100% tấm 427 USD/tấn;
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
*Thông tin chỉ mang tính tham khảo