Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 11/09/2024 tại đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh tăng 200 đồng/kg với gạo IR 504 vụ Hè Thu. Giá lúa giữ nguyên không thay đổi. Cập nhật chung thị trường nhu cầu mua lúa khá, mua gạo chậm
🌾 Giá lúa gạo hôm nay có gì?
Có thể bạn quan tâm |
1. Giá lúa hôm nay ngày 11/09
Giá lúa (khô) |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm trước |
- Lúa IR 50404 |
7.600 - 7.900 |
- |
- Lúa Đài thơm 8 |
8.300 |
- |
- Lúa OM 5451 |
8.000 - 8.200 |
- |
- Lúa OM 18 |
8.300 |
- |
- Nàng Hoa 9 |
6.900 - 7.000 |
- |
- OM 380 |
7.600 - 7.800 |
- |
- Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
- Lúa IR 50404 (khô) |
- |
- |
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
20.000 |
- |
Tại các tỉnh Tiền Giang, An Giang, Đồng Tháp và Cần Thơ, nhu cầu thu mua lúa đang tăng lên, nông dân đưa ra mức giá cao hơn, khiến giá lúa nhích lên đôi chút.
Theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, giá lúa các loại cụ thể:
✔️ Giá lúa Đài thơm 8: 8.300 đồng/kg;
✔️ Giá lúa OM 18: 8.300 đồng/kg
✔️ Giá lúa OM 5451: 8.000 - 8.200 đồng/kg;
✔️ Giá lúa Nàng Hoa 9: 6.900 - 7.000 đồng/kg;
✔️ Giá lúa OM 380: 7.600 - 7.800 đồng/kg;
✔️ Giá lúa IR 504: 7.600 - 7.900 đồng/kg;
Có thể bạn quan tâm
2. Giá gạo hôm nay ngày 11/09
Giá gạo |
Giá bán lẻ tại chợ (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (Đơn vị VNĐ/kg) |
- Gạo tẻ thường |
15.000 - 16.000 |
- |
- Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 21.000 |
- |
- Gạo thơm Jasmine |
18.000 - 20.000 |
- |
- Gạo Hương Lài |
20.000 |
- |
- Gạo trắng thông dụng |
17.000 |
- |
- Gạo Nàng Hoa |
20.000 |
- |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 18.500 |
- |
- Gạo Sóc Thái |
21.000 |
- |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
- Cám |
8.500 - 9.000 |
- |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 11/09 tại tỉnh An Giang (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Hôm nay, tại các địa phương, lượng gạo về khá nhiều, nhưng các kho mua chậm.
Gạo đẹp vẫn được chào giá cao hơn, giá gạo ổn định.
Tại An Cư (Sóc Trăng), lượng gạo về khá, nhưng phần lớn là gạo kém chất lượng, chỉ có gạo đẹp được các kho lựa chọn và trả giá cao.
Tại An Giang, các kho thu mua chậm, giá gạo ổn định tùy thuộc vào từng loại.
Giá Gạo Nguyên Liệu 11/09/2024
✔️ Gạo IR 504 10.800 - 11.000 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg;
Giá Gạo Thành phẩm 11/09/2024
✔️ Gạo thành phẩm IR 504: 13.100 - 13.300 đồng/kg.
Giá Gạo Phụ Phẩm 11/09/2024
✔️ Tấm khô OM 5451: 8.600 - 8.800 đồng/kg;
✔️ Cám khô: 6.600 - 6.700 đồng/kg.
Giá Gạo Chợ Lẻ 11/09/2024
Tại các chợ lẻ, giá gạo dao động quanh mức:
✔️ Gạo tẻ thường: 15.000 - 16.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Jasmine 18.000 - 20.000 đồng/kg;
✔️ Gạo thơm thái hạt dài 20.000 - 21.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Hương lài 20.000 đồng/kg;
✔️ Gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg;
✔️ Gạo trắng thông dụng 17.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Nàng hoa 20.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Sóc thường 18.500 đồng/kg;
✔️ Gạo Sóc Thái giá 21.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Nhật giá 22.000 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 11/09
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với hôm trước |
- Lúa nếp 3 tháng (tươi) |
7.100 - 7.300 |
- |
- Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
- Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
- Nếp Long An (khô) |
7.000 - 7.900 |
- |
Nếp Long An (khô) 7.000 - 7.900 Đồng/kg
Nếp Ir 4625 (tươi) 7.400 - 7.600 đồng/kg
Nếp Long An (tươi) 7.400 - 7.600 Đồng/kg
Nếp An Giang (tươi) 7.000 - 7.200 Đồng/kg
4. Giá gạo xuất khẩu hôm nay ngày 11/09
Trên thị trường xuất khẩu, giá của các loại gạo của Việt Nam hôm nay ngày 11/09/2024. Theo thông tin từ Hiệp hội Lương thực Việt Nam
✔️ Gạo tiêu chuẩn 5% tấm 571 USD/tấn;
✔️ Gạo 25% tấm: 534 USD/tấn
✔️ Gạo 100% tấm 452 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
*Thông tin chỉ mang tính tham khảo