Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 02/04/2025 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long tiếp đà tăng nhẹ với một vài loại gạo và lúa ở thị trường trong nước. Lượng về lai rai, kho tiếp tục mua đều gạo thơm dẻo. Nguồn lúa về ít, giá nhích tuỳ từng loại, giao dịch mua bán đều
🌾 Giá lúa gạo hôm nay có gì?
Có thể bạn quan tâm |
1. Giá lúa hôm nay ngày 02/04
Giá lúa (khô) |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm trước |
- Lúa IR 50404 |
5.600 - 5.700 |
+ 200 |
- Lúa Đài thơm 8 |
6.600 - 6.700 |
- |
- Lúa OM 5451 |
6.000 - 6.200 |
+ 300 |
- Lúa OM 18 |
6.600 - 6.700 | - |
- Nàng Hoa 9 |
6.550 - 6.650 |
- |
- OM 380 |
5.200 - 5.400 |
- |
- Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
- Lúa IR 50404 (khô) |
- |
- |
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
20.000 |
- |
Theo ghi nhận tại nhiều địa phương hôm nay, nguồn cung lúa hạn chế, hoạt động giao dịch duy trì ổn định.
-
Tại Kiên Giang, nguồn lúa còn ít, nông dân điều chỉnh giá chào bán tăng nhẹ tùy theo từng khu vực, tuy nhiên giao dịch diễn ra chậm.
-
Tại An Giang, nông dân đưa ra mức giá cao, nhưng lượng thương lái hỏi mua ít, khiến hoạt động giao dịch mới tiếp tục chậm lại.
-
Tại Bạc Liêu, giá lúa do nông dân giữ ở mức cao, nhu cầu thu mua lúa thường vẫn duy trì ổn định, xu hướng giá có dấu hiệu tăng.
-
Tại Đồng Tháp, giao dịch lúa diễn ra đều đặn, tập trung chủ yếu vào lúa thơm, giá các loại giữ ở mức ổn định.
-
Tại Sóc Trăng, nguồn lúa còn lại tập trung tại một số huyện, giá tiếp tục duy trì ở mức cao, phần lớn thương lái đã đặt cọc thu mua
Theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, giá lúa các loại cụ thể:
✔️ Lúa IR 50404 (tươi) tăng 200 đồng/kg dao động ở mức 5.600 - 5.700 đồng/kg;
✔️ Lúa OM 5451 tăng 300 đồng/kg dao động mốc 6.000 - 6.200/kg;
✔️ Lúa Đài Thơm 8 (tươi) dao động ở mốc 6.600 - 6.700/kg;
✔️ Lúa OM 380 dao động ở mốc 5.200 - 5.400 đồng/kg;
✔️ Lúa OM 18 (tươi) dao động ở mốc 6.600 - 6.700 đồng/kg;
✔️ Lúa Nhật ở mốc 7.800 - 8.000 đồng/kg;
✔️ Nàng Hoa 9 dao động ở mức 6.550 - 6.650 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm
2. Giá gạo hôm nay ngày 02/04
Giá gạo |
Giá bán lẻ tại chợ (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (Đơn vị VNĐ/kg) |
- Gạo tẻ thường |
15.000 - 16.000 |
- |
- Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 22.000 |
- |
- Gạo thơm Jasmine |
18.000 - 20.000 |
- |
- Gạo Hương Lài |
22.000 |
- |
- Gạo trắng thông dụng |
17.000 |
- |
- Gạo Nàng Hoa |
22.000 |
- |
- Gạo Sóc thường |
18.000 |
- |
- Gạo Sóc Thái |
21.000 |
- |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
- Cám |
8.500 - 9.000 |
- |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 02/04/2025 tại tỉnh An Giang (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Theo ghi nhận tại các địa phương hôm nay, nguồn cung gạo về nhỏ giọt, các kho vẫn duy trì thu mua đều, đặc biệt là gạo thơm dẻo, với giá nhích nhẹ tùy loại.
-
Tại An Giang, lượng gạo về nhiều hơn so với trước, một số kho chấp nhận tăng giá đối với gạo có chất lượng tốt.
-
Tại Lấp Vò (Đồng Tháp), nguồn cung hạn chế, tuy nhiên hoạt động thu mua vẫn diễn ra ổn định, giá có biến động nhẹ.
-
Tại kênh chợ Sa Đéc (Đồng Tháp), lượng gạo về ít, các kho chợ vẫn thu mua đều, giá gạo thơm dẻo duy trì ở mức tương đối ổn định.
-
Tại An Cư (Cái Bè, Tiền Giang), nguồn cung nhỏ giọt, giao dịch mua bán có phần chậm lại, giá ít biến động
Giá Gạo Nguyên Liệu 02/04/2025
✔️ Gạo nguyên liệu 5451 tăng 200 đồng/kg dao động ở mức 9.100 - 9.200/kg;
✔️ Gạo nguyên liệu OM 380 tăng 50 đồng/kg dao động ở mức 7.750 - 7.850;
✔️ Gạo nguyên liệu IR 504 dao động ở mức 7.900 – 8.000 đồng/kg;
✔️ Gạo nguyên liệu OM 18 dao động ở mức 9.300 - 9.500 đồng/kg;
Giá Gạo Thành phẩm 02/04/2025
✔️ Gạo thành phẩm OM 380 dao động ở 8.800 - 9.000 đồng/kg;
✔️ Gạo thành phẩm IR 504 dao động ở 9.500 - 9.700 đồng/kg;
Giá Gạo Phụ Phẩm 02/04/2025
✔️ Tấm dao động ở mức 7.100 - 7.300 đồng/kg;
✔️ Tấm 3-4 dao động ở mức 6.600 - 6.700/kg;
✔️ Cám khô dao động ở mức 5.550 - 5.700 đồng/kg.
✔️ Cám dao động ở mức 8.000 - 9.000 đồng/kg.
Giá Gạo Chợ Lẻ 02/04/2025
Tại các chợ lẻ, giá gạo dao động quanh mức:
✔️ Gạo tẻ thường: 15.000 - 16.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Jasmine 18.000 - 20.000 đồng/kg;
✔️ Gạo thơm thái hạt dài 20.000 - 22.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Hương lài 22.000 đồng/kg;
✔️ Gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg;
✔️ Gạo trắng thông dụng 17.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Nàng hoa 22.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Sóc thường 18.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Sóc Thái giá 21.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Nhật giá 22.000 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 02/04/2025
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với hôm trước |
- Lúa nếp 3 tháng (tươi) |
7.100 - 7.300 |
- |
- Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
- Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
- Nếp Long An (khô) |
9.600 - 9.800 |
- |
Nếp Long An IR 4625 (tươi) 7.800 - 7.900 đồng/kg;
Nếp Long An IR 4625 (khô) 9.600 - 9.800 đồng/kg.
4. Giá gạo xuất khẩu hôm nay ngày 02/04
Trên thị trường xuất khẩu, giá của các loại gạo của Việt Nam hôm nay ngày 02/04/2025. Theo thông tin từ Hiệp hội Lương thực Việt Nam
✔️ Gạo tiêu chuẩn 5% 399 USD/tấn;
✔️ Gạo 25% 370 USD/tấn (tăng 1 USD/tấn);
✔️ Gạo 100% tấm 325 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
*Thông tin chỉ mang tính tham khảo