Theo thông tin từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 08/12/2024 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long không có thay đổi mới vào ngày cuối tuần. Trong tuần qua giá gạo biến động trái chiều, còn giá lúa tươi tăng mạnh từ 100 - 400 đồng/kg, giá neo cao. Thị trường gạo xuất khẩu giảm
🌾 Giá lúa gạo hôm nay có gì?
Có thể bạn quan tâm |
1. Giá lúa hôm nay ngày 08/12
Giá lúa (khô) |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm trước |
- Lúa IR 50404 |
7.800 - 8.000 |
- |
- Lúa Đài thơm 8 |
9.000 - 9.100 |
- |
- Lúa OM 5451 |
8.600 - 8.800 |
- |
- Lúa OM 18 |
9.000 - 9.200 | - |
- Nàng Hoa 9 |
9.200 - 9.400 |
- |
- OM 380 |
6.800 - 7.200 |
- |
- Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
- Lúa IR 50404 (khô) |
- |
- |
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
20.000 |
- |
Trong tuần qua, giá lúa tươi biến động mạnh, duy trì ở mức cao, với mức tăng từ 200-400 đồng/kg.
Hiện nay, tại nhiều địa phương, giá lúa tươi tiếp tục giữ ở mức cao nhưng giao dịch diễn ra chậm, nhu cầu mua không mạnh:
- An Giang: Giao dịch chủ yếu xoay quanh các đơn hàng đã đặt cọc từ trước, nguồn lúa chưa đặt cọc rất ít.
- Sóc Trăng: Giao dịch mới diễn ra chậm, nông dân chào giá lúa ở mức cao.
- Long An: Giá cả ít thay đổi, nhu cầu mua yếu, số lượng giao dịch mới không nhiều.
- Kiên Giang (khu vực Miệt Thứ): Lúa đồng được chào bán nhiều, nhưng giá cao khiến lượng người mua hạn chế.
Theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, giá lúa các loại cụ thể:
✔️ Giá lúa Đài thơm 8: 9.000 - 9.100 đồng/kg;
✔️ Giá lúa OM 18: 9.000 - 9.200 đồng/kg;
✔️ Giá lúa OM 5451: 8.600 – 8.800 đồng/kg;
✔️ Giá lúa Nàng Hoa 9: 9.200 - 9.400 đồng/kg;
✔️ Giá lúa OM 380: 6.800 - 7.200 đồng/kg;
✔️ Giá lúa IR 504: 7.800 - 8.000 đồng/kg;
Có thể bạn quan tâm
2. Giá gạo hôm nay ngày 08/12
Giá gạo |
Giá bán lẻ tại chợ (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (Đơn vị VNĐ/kg) |
- Gạo tẻ thường |
15.000 - 16.000 |
- |
- Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 22.000 |
- |
- Gạo thơm Jasmine |
17.000 - 18.000 |
- |
- Gạo Hương Lài |
22.000 |
- |
- Gạo trắng thông dụng |
17.500 |
- |
- Gạo Nàng Hoa |
21.500 |
- |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 18.500 |
- |
- Gạo Sóc Thái |
21.000 |
- |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
- Gạo Nhật |
22.500 |
- |
- Cám |
8.500 - 9.000 |
- |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 08/12 tại tỉnh An Giang (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Tương tự, đối với mặt hàng gạo, trong tuần qua, giá gạo nguyên liệu IR 504 và gạo thành phẩm IR 504 diễn biến ổn định vào đầu tuần, có sự tăng giảm nhẹ vào giữa tuần và đi ngang vào cuối tuần, với mức biến động tổng cộng từ 50-100 đồng/kg.
Về phụ phẩm, giá các mặt hàng này trong tuần cũng biến động trái chiều, tăng giảm nhẹ từ 50-100 đồng/kg, dao động trong khoảng 5.800-9.300 đồng/kg.
Hôm nay, ghi nhận tại các địa phương, lượng gạo về nhỏ giọt, gạo chất lượng cao khá ít. Một số kho tăng nhẹ giá thu mua đối với gạo ngang và gạo dẻo:
- Sa Đéc (Đồng Tháp): Lượng gạo về tại các bến rất ít, giá gạo nguyên liệu các loại nhích nhẹ.
- Lấp Vò (Đồng Tháp): Nguồn cung ít, giao dịch lai rai, các kho tăng nhẹ giá thu mua gạo ngang và gạo dẻo.
- An Cư (Cái Bè, Tiền Giang): Lượng gạo về nhỏ giọt, giá duy trì ổn định, nhưng phần lớn là gạo chất lượng trung bình, gạo đẹp khá hiếm.
Giá Gạo Nguyên Liệu 08/12/2024
✔️ Gạo IR 504: 10.200-10.300 đồng/kg; .
Giá Gạo Thành phẩm 08/12/2024
✔️ Gạo thành phẩm IR 504: 12.300 -12.400 đồng/kg;
Giá Gạo Phụ Phẩm 08/12/2024
✔️ Tấm khô OM 5451: 9.000 - 9.100 đồng/kg;
✔️ Cám khô: 5.800 - 6.050 đồng/kg.
Giá Gạo Chợ Lẻ 08/12/2024
Tại các chợ lẻ, giá gạo dao động quanh mức:
✔️ Gạo tẻ thường: 15.000 - 16.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Jasmine 17.000 - 18.000 đồng/kg;
✔️ Gạo thơm thái hạt dài 20.000 - 22.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Hương lài 22.000 đồng/kg;
✔️ Gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg;
✔️ Gạo trắng thông dụng 17.500 đồng/kg;
✔️ Gạo Nàng hoa 21.500 đồng/kg;
✔️ Gạo Sóc thường 18.500 đồng/kg;
✔️ Gạo Sóc Thái giá 21.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Nhật giá 22.500 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 08/12
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với hôm trước |
- Lúa nếp 3 tháng (tươi) |
7.100 - 7.300 |
- |
- Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
- Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
- Nếp Long An (khô) |
9.600 - 9.800 |
- |
Nếp Long An IR 4625 (tươi) 7.800 - 7.900 đồng/kg;
Nếp Long An IR 4625 (khô) 9.600 - 9.800 đồng/kg.
4. Giá gạo xuất khẩu hôm nay ngày 08/12
Trên thị trường xuất khẩu, giá của các loại gạo của Việt Nam hôm nay ngày 08/12/2024. Theo thông tin từ Hiệp hội Lương thực Việt Nam
✔️ Gạo tiêu chuẩn 5% ở mức 514 USD/tấn;
✔️ Gạo 25% 482 USD/tấn;
✔️ Gạo 100% tấm 405 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
*Thông tin chỉ mang tính tham khảo