Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 23/11/2024 tại đồng bằng sông Cửu Long giữ mức ổn định so với ngày hôm qua. Hoạt động giao dịch diễn ra chậm, các kho điều chỉnh giảm giá đối với gạo chất lượng thấp, trong khi gạo loại khá và đẹp vẫn duy trì sức hút lớn. Nhu cầu thu mua lúa Thu Đông giảm nhẹ, chủ yếu tập trung nhận lúa đã được đặt cọc trước.
🌾 Giá lúa gạo hôm nay có gì?
Có thể bạn quan tâm |
1. Giá lúa hôm nay ngày 23/11
Giá lúa (khô) |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm trước |
- Lúa IR 50404 |
7.600 - 7.800 |
- |
- Lúa Đài thơm 8 |
8.600 - 8.800 |
- |
- Lúa OM 5451 |
7.600 - 7.800 |
- |
- Lúa OM 18 |
8.500 - 8.600 | - |
- Nàng Hoa 9 |
8.400 - 8.600 |
- |
- OM 380 |
6.800 - 7.000 |
- |
- Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
- Lúa IR 50404 (khô) |
- |
- |
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
20.000 |
- |
Hôm nay, tại nhiều địa phương, nguồn lúa Thu Đông đã chín rộ, nhưng giao dịch có xu hướng chậm lại do giá bán từ nông dân được đẩy lên cao.
Tại Đồng Tháp, hoạt động giao dịch lúa Thu Đông mới diễn ra ít do giá chào bán ở mức cao.
Trong khi đó, tại An Giang, nhu cầu mua lúa Thu Đông giảm, chủ yếu tập trung nhận những lô lúa đã được đặt cọc trước.
Theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, giá lúa các loại cụ thể:
✔️ Giá lúa Đài thơm 8: 8.600 - 8.800 đồng/kg;
✔️ Giá lúa OM 18: 8.500 - 8.600 đồng/kg;
✔️ Giá lúa OM 5451: 7.600 - 7.800 đồng/kg;
✔️ Giá lúa Nàng Hoa 9: 8.400 - 8.600 đồng/kg;
✔️ Giá lúa OM 380: 6.800 - 7.000 đồng/kg;
✔️ Giá lúa IR 504: 7.600 - 7.800 đồng/kg;
Có thể bạn quan tâm
2. Giá gạo hôm nay ngày 23/11
Giá gạo |
Giá bán lẻ tại chợ (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (Đơn vị VNĐ/kg) |
- Gạo tẻ thường |
15.000 - 16.000 |
- |
- Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 22.000 |
- |
- Gạo thơm Jasmine |
17.000 - 18.000 |
- |
- Gạo Hương Lài |
22.000 |
- |
- Gạo trắng thông dụng |
16.000 |
- |
- Gạo Nàng Hoa |
21.500 |
- |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 18.500 |
- |
- Gạo Sóc Thái |
21.000 |
- |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
- Gạo Nhật |
22.500 |
- |
- Cám |
8.500 - 9.000 |
- |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 23/11 tại tỉnh An Giang (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Ghi nhận tại các địa phương hôm nay, giao dịch lúa gạo có xu hướng chậm lại. Các kho điều chỉnh giảm giá đối với gạo chất lượng thấp, trong khi gạo loại khá và đẹp vẫn giữ được sức hút lớn.
- Tại Sa Đéc (Đồng Tháp): Giá gạo nguyên liệu Thơm giữ nguyên so với hôm qua, các loại gạo khác duy trì mức giá ổn định.
- Tại An Giang: Giao dịch diễn ra chậm, các kho giảm giá đối với gạo xấu, nhưng gạo chất lượng khá và đẹp vẫn được ưa chuộng.
- Tại An Cư (Cái Bè, Tiền Giang): Lượng gạo về ít, giá cả ổn định. Gạo đẹp phục vụ thị trường bán lẻ được giá cao.
Giá Gạo Nguyên Liệu 23/11/2024
✔️ Gạo IR 504: 10.350-10.500 đồng/kg;
Giá Gạo Thành phẩm 23/11/2024
✔️ Gạo thành phẩm IR 504: 12.450 -12.550 đồng/kg;
Giá Gạo Phụ Phẩm 23/11/2024
✔️ Tấm khô OM 5451: 9.300 - 9.400 đồng/kg;
✔️ Cám khô: 5.950 - 6.100 đồng/kg.
Giá Gạo Chợ Lẻ 23/11/2024
Tại các chợ lẻ, giá gạo dao động quanh mức:
✔️ Gạo tẻ thường: 15.000 - 16.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Jasmine 17.000 - 18.000 đồng/kg;
✔️ Gạo thơm thái hạt dài 20.000 - 22.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Hương lài 22.000 đồng/kg;
✔️ Gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg;
✔️ Gạo trắng thông dụng 16.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Nàng hoa 21.500 đồng/kg;
✔️ Gạo Sóc thường 18.500 đồng/kg;
✔️ Gạo Sóc Thái giá 21.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Nhật giá 22.500 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 23/11
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với hôm trước |
- Lúa nếp 3 tháng (tươi) |
7.100 - 7.300 |
- |
- Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
- Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
- Nếp Long An (khô) |
9.600 - 9.800 |
- |
Nếp Long An IR 4625 (tươi) 7.800 - 7.900 đồng/kg;
Nếp Long An IR 4625 (khô) 9.600 - 9.800 đồng/kg.
4. Giá gạo xuất khẩu hôm nay ngày 23/11
Trên thị trường xuất khẩu, giá của các loại gạo của Việt Nam hôm nay ngày 23/11/2024. Theo thông tin từ Hiệp hội Lương thực Việt Nam
✔️ Gạo tiêu chuẩn 5% ở mức 522 USD/tấn;
✔️ Gạo 25% 485 USD/tấn;
✔️ Gạo 100% tấm 410 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
*Thông tin chỉ mang tính tham khảo