Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 16/09/2024 tại đồng bằng sông Cửu Long đồng loạt đi ngang sau phiên điều chỉnh giá trong tuần trước. Thị trường giao dịch yếu, giao dịch gạo bình ổn ở nhiều nơi, giá ổn định
🌾 Giá lúa gạo hôm nay có gì?
Có thể bạn quan tâm |
1. Giá lúa hôm nay ngày 16/09
Giá lúa (khô) |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm trước |
- Lúa IR 50404 |
7.300 - 7.500 |
- |
- Lúa Đài thơm 8 |
7.900 - 8.200 |
- |
- Lúa OM 5451 |
7.600 - 7.900 |
- |
- Lúa OM 18 |
7.900 - 8.200 |
- |
- Nàng Hoa 9 |
6.900 - 7.000 |
- |
- OM 380 |
7.600 - 7.800 |
- |
- Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
- Lúa IR 50404 (khô) |
- |
- |
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
20.000 |
- |
Tại các địa phương như Sóc Trăng và Long An, ghi nhận cho thấy giao dịch lúa mới diễn ra không nhiều, giá cả hầu như không có biến động lớn.
Ở Đồng Tháp, nhu cầu mua lúa vẫn duy trì ổn định, giá lúa cũng không có thay đổi đáng kể.
Theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, giá lúa các loại cụ thể:
✔️ Giá lúa Đài thơm 8: 7.900 - 8.200 đồng/kg;
✔️ Giá lúa OM 18: 7.900 - 8.200 đồng/kg;
✔️ Giá lúa OM 5451: 7.600 - 7.900 đồng/kg;
✔️ Giá lúa Nàng Hoa 9: 6.900 - 7.000 đồng/kg;
✔️ Giá lúa OM 380: 7.600 - 7.800 đồng/kg;
✔️ Giá lúa IR 504: 7.300 - 7.500 đồng/kg;
Có thể bạn quan tâm
2. Giá gạo hôm nay ngày 16/09
Giá gạo |
Giá bán lẻ tại chợ (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (Đơn vị VNĐ/kg) |
- Gạo tẻ thường |
15.000 - 16.000 |
- |
- Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 21.000 |
- |
- Gạo thơm Jasmine |
18.000 - 20.000 |
- |
- Gạo Hương Lài |
20.000 |
- |
- Gạo trắng thông dụng |
17.000 |
- |
- Gạo Nàng Hoa |
20.000 |
- |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 18.500 |
- |
- Gạo Sóc Thái |
21.000 |
- |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
- Cám |
8.500 - 9.000 |
- |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 16/09 tại tỉnh An Giang (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Cập nhật từ các địa phương hôm nay cho thấy thị trường gạo vẫn duy trì giao dịch ổn định, với giá cả không thay đổi .
Tại Sa Đéc (Đồng Tháp), các kho và chợ tiếp tục mua bán đều đặn, giữ cho giá cả ở mức ổn định, và các kho vẫn có nhu cầu mua liên tục..
Giá Gạo Nguyên Liệu 16/09/2024
✔️ Gạo IR 504: 10.600 - 10.750 đồng/kg;
Giá Gạo Thành phẩm 16/09/2024
✔️ Gạo thành phẩm IR 504: 12.800 - 13.000 đồng/kg.
Giá Gạo Phụ Phẩm 16/09/2024
✔️ Tấm khô OM 5451: 8.600 - 8.800 đồng/kg;
✔️ Cám khô: 6.150 - 6.350 đồng/kg.
Giá Gạo Chợ Lẻ 16/09/2024
Tại các chợ lẻ, giá gạo dao động quanh mức:
✔️ Gạo tẻ thường: 15.000 - 16.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Jasmine 18.000 - 20.000 đồng/kg;
✔️ Gạo thơm thái hạt dài 20.000 - 21.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Hương lài 20.000 đồng/kg;
✔️ Gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg;
✔️ Gạo trắng thông dụng 17.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Nàng hoa 20.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Sóc thường 18.500 đồng/kg;
✔️ Gạo Sóc Thái giá 21.000 đồng/kg;
✔️ Gạo Nhật giá 22.000 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 16/09
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với hôm trước |
- Lúa nếp 3 tháng (tươi) |
7.100 - 7.300 |
- |
- Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
- Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
- Nếp Long An (khô) |
7.000 - 7.900 |
- |
Nếp Long An (khô) 7.000 - 7.900 Đồng/kg
Nếp Ir 4625 (tươi) 7.400 - 7.600 đồng/kg
Nếp Long An (tươi) 7.400 - 7.600 Đồng/kg
Nếp An Giang (tươi) 7.000 - 7.200 Đồng/kg
4. Giá gạo xuất khẩu hôm nay ngày 16/09
Trên thị trường xuất khẩu, giá của các loại gạo của Việt Nam hôm nay ngày 16/09/2024. Theo thông tin từ Hiệp hội Lương thực Việt Nam
✔️ Gạo tiêu chuẩn 5% tấm 563 USD/tấn;
✔️ Gạo 25% tấm: 533 USD/tấn
✔️ Gạo 100% tấm 452 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
*Thông tin chỉ mang tính tham khảo